Công thức đạo hàm lượng giác đầy đủ và ví dụ áp dụng

Tổng hợp công thức đạo hàm lượng giác, công thức đạo hàm lượng giác ngược, công thức đạo hàm lượng giác có mũ…
Công thức đạo hàm lượng giác

Công thức đạo hàm lượng giác

Đạo hàm của hàm số y=sinx

Hàm số y=sin x có đạo hàm tại mọi x \in \mathbb{R} và \left( {\sin x} \right)' = \cos x.

Nếu y=sin u và u=u(x) thì (sin u)'=u'. \cos u.

Đạo hàm của hàm số y=cosx

Hàm số y=\cos x có đạo hàm tại mọi x \in \mathbb{R} và \left( {\cos x} \right)' =-\sin x.

Nếu y=\cos u và u=u(x) thì (cos u)'=-u'. \sin u.

Đạo hàm của hàm số y=tanx

Hàm số y=\tan x có đạo hàm tại mọi x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{R} và \left( {\tan x} \right)' = \frac{1}{{{{\cos }^2}x}}.

Nếu y=tan u và u=u(x) thì \left( {\tan u} \right)' = \frac{{u'}}{{{{\cos }^2}u}}.

Đạo hàm của hàm số y=cotx

Hàm số y=\cot x có đạo hàm tại mọi x \ne k\pi ,k \in \mathbb{R} và \left( {\cot x} \right)' = - \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}.

Nếu y=\cot u và u=u(x) thì \left( {\cot x} \right)' = - \frac{{u'}}{{{{\sin }^2}u}}.

Công thức đạo hàm lượng giác ngược

(Hàm lượng giác ngược có 2 cách viết, ví dụ hàm số lượng giác ngược của \sin(x) có thể viết thành là sin^{-1}(x) hoặc \arcsin(x), mình chọn cách viết thứ hai.)

Đạo hàm của \arcsin: y = \arcsin(x) \Rightarrow y' = \frac{1}{\sqrt{1 - x^2}}

Đạo hàm của \arccos: y = \arccos(x) \Rightarrow y' = -\frac{1}{\sqrt{1 - x^2}}

Đạo hàm của \arctan: y = \arctan(x) \Rightarrow y' = \frac{1}{1 + x^2}

Đạo hàm của \text{arccot}: y = \text{arccot}(x) \Rightarrow y' = -\frac{1}{1 + x^2}

Đạo hàm của \text{arcsec}: y = \text{arcsec}(x) \Rightarrow y' = \frac{1}{|x| \sqrt{x^2 - 1}}

Đạo hàm của \text{arccsc}: y = \text{arccsc}(x) \Rightarrow y' = -\frac{1}{|x| \sqrt{x^2 - 1}}

Công thức đạo hàm lượng giác có mũ

    \[\begin{array}{l} {(Sinax)^n} = {a^n}.Sin(ax + n.\frac{\Pi }{2})\\ {(Cosax)^n} = {a^n}.Cos(ax + n.\frac{\Pi }{2}) \end{array}\]

Đạo hàm của hàm hyperbolic

Đạo hàm của \sinh: y = \sinh(x) \Rightarrow y' = \cosh(x)

Đạo hàm của \cosh: y = \cosh(x) \Rightarrow y' = \sinh(x)

Đạo hàm của \tanh: y = \tanh(x) \Rightarrow y' = \text{sech}^2(x) = 1 - \tanh^2(x) \\= \frac{1}{\cosh^2(x)}

Đạo hàm của \coth: y = \coth(x) \Rightarrow y' = -\text{csch}^2(x) = 1 - \coth^2(x) \\= -\frac{1}{\sinh^2(x)}

Đạo hàm của \text{sech}: y = \text{sech}(x) \Rightarrow y' = -\tanh(x) \text{ sech}(x)

Đạo hàm của \text{csch}: y = \text{csch}(x) \Rightarrow y' = -\coth(x) \text{ csch}(x)

Đạo hàm của hàm hyperbolic ngược

Đạo hàm của \text{arsinh}: y = \text{arsinh}(x) \Rightarrow y' = \frac{1}{\sqrt{x^2 + 1}}

Đạo hàm của \text{arcosh}: y = \text{arcosh}(x) \Rightarrow y' = \frac{1}{\sqrt{x^2 - 1}}

Đạo hàm của \text{artanh}: y = \text{artanh}(x) \Rightarrow y' = \frac{1}{1 - x^2}

Đạo hàm của \text{arcoth}: y = \text{arcoth}(x) \Rightarrow y' = \frac{1}{1 - x^2}

Đạo hàm của \text{arsech}: y = \text{arsech}(x) \Rightarrow y' = -\frac{1}{x \sqrt{1 - x^2}}

Đạo hàm của \text{arcsch}: y = \text{arcsch}(x) \Rightarrow y' = -\frac{1}{|x| \sqrt{1 + x^2}}

Chú ý khi áp dụng công thức đạo hàm của các hàm lượng giác các bạn nên quan tâm luôn tới giá trị của x, ví dụ đạo hàm của \arcsin(x) sẽ không xác định khi x = -1x = 1, do đó phải có điều kiện x \neq -1x \neq 1.

Ví dụ công thức đạo hàm lượng giác

Ví dụ 1:
Tìm đạo hàm của các hàm số sau:

a) y = \sin \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right).

b) y = \sin \sqrt {x + 10} .

c) y = \sin \left( {\frac{1}{{x - 2}}} \right).

Lời giải:
a) y = \sin \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right)\Rightarrow y' = \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right)'.\cos \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right)= - \cos \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right).

b) y = \sin \sqrt {x + 10}\Rightarrow y' = \left( {\sqrt {x + 10} } \right)'.\cos \sqrt {x + 10}= \frac{1}{{2\sqrt {x + 10} }}.\cos \sqrt {x + 10} .

c) y = \sin \left( {\frac{1}{{x - 2}}} \right)\Rightarrow y' = \left( {\frac{1}{{x - 2}}} \right)'.\cos \left( {\frac{1}{{x - 2}}} \right)= \frac{{ - 1}}{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}}}.\cos \left( {\frac{1}{{x - 2}}} \right).

Ví dụ 2:
Tìm đạo hàm của các hàm số sau:

a) y = \cos \left( {{x^3} - x} \right).

b) y = \cos \sqrt {{x^2} - 8} .

c) y = \cos \left( {\frac{x}{{x + 4}}} \right).

Lời giải:
a) y = \cos \left( {{x^3} - x} \right)\Rightarrow y' = - \left( {{x^3} - x} \right)'.\sin \left( {{x^3} - x} \right)= - \left( {3{x^3} - 1} \right).\sin \left( {{x^3} - x} \right).

b) y = \cos \sqrt {{x^2} - 8}\Rightarrow y' = - \left( {\sqrt {{x^2} - 8} } \right)'.\sin \sqrt {x + 10}= \frac{x}{{\sqrt {{x^2} - 8} }}.\sin \sqrt {{x^2} - 8} .

c) y = \cos \left( {\frac{x}{{x + 4}}} \right)\Rightarrow y' = \left( {\frac{x}{{x + 4}}} \right)'.\sin \left( {\frac{1}{{x - 2}}} \right)= \frac{4}{{{{\left( {x + 4} \right)}^2}}}.\sin \left( {\frac{x}{{x + 4}}} \right).

Ví dụ 3:
Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y = \tan \left( {{x^5} - 5x} \right).

b) y = \tan \sqrt {{x^4} + 1}.

Lời giải:
a) y = \tan \left( {{x^5} - 5x} \right) \Rightarrow y' = \frac{{({x^5} - 5x)'}}{{{{\cos }^2}\left( {{x^5} - 5x} \right)}} = \frac{{5{x^4} - 5}}{{{{\cos }^2}\left( {{x^5} - 5x} \right)}}.

b) y = \tan \sqrt {{x^4} + 1}\Rightarrow y' = \frac{{\left( {\sqrt {{x^4} + 1} } \right)}}{{{{\cos }^2}\left( {\sqrt {{x^4} + 1} } \right)}} = \frac{{2{x^3}}}{{\sqrt {{x^4} + 1} .{{\cos }^2}\left( {\sqrt {{x^4} + 1} } \right)}}.

Ví dụ 4:
Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y = \cot \left( {7{x^3} - 6x} \right).

b) y = {\cot ^4}\left( {5x + 1} \right).

Lời giải:
a) y = \cot \left( {7{x^3} - 6x} \right) \Rightarrow y' = \frac{{(7{x^3} - 6x)'}}{{{{\sin }^2}\left( {7{x^3} - 6x} \right)}} = - \frac{{21{x^2} - 6}}{{{{\sin }^2}\left( {7{x^3} - 6x} \right)}}.

b) y = {\cot ^4}\left( {5x + 1} \right)\Rightarrow y' = 4{\cot ^3}\left( {5x + 1} \right).\left[ {\cot \left( {5x + 1} \right)} \right]'

= 4{\cot ^3}\left( {5x + 1} \right).\left( {\frac{{ - 5}}{{{{\sin }^2}\left( {5x + 1} \right)}}} \right)= \frac{{ - 20{{\cot }^3}\left( {5x + 1} \right)}}{{{{\sin }^2}\left( {5x + 1} \right)}}.

Download bảng công thức đạo hàm đầy đủ pdf

Các bạn có thể tải bảng công thức đạo hàm đầy đủ pdf dưới đây để in ra tiện cho việc tra cứu và học tập.

Trên đây là bài viết công thức đạo hàm lượng giác đầy đủ và ví dụ áp dụng, Sotayhoctap chúc các bạn học tốt!

5/5 - (1 bình chọn)
Mình là Nguyễn Mỹ Lệ - là tác giả các bài viết trong chuyên mục sổ tay Toán học - Vật lý - Hóa học. Mong rằng các bài viết của mình được các bạn đón nhận nồng nhiệt.

Related Posts

Chuyên đề số chính phương

Chuyên đề số chính phương

Chuyên đề số chính phương: số chính phương là số gì, định nghĩa số chính phương, tính chất số chính phương, một số dạng bài tập về…

Lược đồ Hoocne (Sơ đồ Hoocne)

Lược đồ Hoocne (Sơ đồ Hoocne) trong cách chia đa thức

Bài viết lược đồ Hoocne (Sơ đồ Hoocne) trong cách chia đa thức bao gồm: Cách chia đa thức cho đa thức bằng lược đồ Hoocne, bài…

Các hàng đẳng thức

Nhị thức Newton, cách khai triển và một số dạng bài tập áp dụng

Bài viết nhị thức Newton bao gồm: nhị thức Newton cơ bản, khai triển nhị thức Newton, tìm hệ số trong khai triển nhị thức Newton, nhị…

Những hằng đẳng thức đáng nhớ

Những hằng đẳng thức đáng nhớ, hằng đẳng thức mở rộng và dạng toán áp dụng

Bài viết những hằng đẳng thức đáng nhớ bao gồm: 7 hằng đẳng thức đáng nhớ, các hằng đẳng thức mở rộng, các hằng đẳng thức tổng…

Hàm số liên tục và bài toán xét tính liên tục của hàm số

Bài viết hàm số liên tục bao gồm: định lý và định nghĩa về hàm số liên tục, xét tính liên tục của hàm số, bài tập…

Cách tìm tập xác định của hàm số mũ và hàm số logarit

Bài viết cách tìm tập xác định của hàm số mũ và hàm số logarit, đây là dạng toán cơ bản trong chương trình Giải tích 12….