Công thức tích phân từng phần dễ hiểu và ví dụ

Công thức tích phân từng phần: Công thức, ví dụ và cách tính tích phân từng phần…
Công thức tích phân từng phần

Công thức tích phân từng phần

Cho hai hàm số u và v có đạo hàm liên tục trên đoạn [a, b], thì ta có :
\int\limits_a^b {udv = \left. {\left[ {uv} \right]} \right|_a^b - \int\limits_a^b {vdu} }
Trong lúc tính tính tích phân từng phần ta có những ưu tiên sau :
Ưu tiên 1: Nếu có hàm ln hay logarit thì phải đặt u = ln(x) hay u = log_ax.
Ưu tiên 2 : Đặt u = ? mà có thể hạ bậc.

Ví dụ áp dụng công thức tích phân từng phần

Ví dụ 1: Tính các tích phân sau :
a) {I_1} = \int\limits_0^1 {x.{e^x}dx}
b) {I_2} = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {{x^2}.\cos xdx}
c) {I_3} = \int\limits_1^e {\ln xdx}

Lời giải:

a) Đặt: \left\{ \begin{array}{l} u = x \to du = dx\\ dv = {e^x}dx \to v = {e^x} \end{array} \right.\quad
{I_1} = \int\limits_0^1 {x.{e^x}dx} = \left. {x.{e^x}} \right|_0^1 - \int\limits_0^1 {{e^x}} dx \\= e - \left. {{e^x}} \right|_0^1 = e - \left( {e - 1} \right) = 1

b) Đặt: \left\{ \begin{array}{l} u = {x^2} \to du = 2xdx\\ dv = \cos xdx \to v = \sin x \end{array} \right.\quad

Vậy: \int\limits_0^1 {x.{e^x}dx} = \left. { - x.\cos x} \right|_0^{\frac{\pi }{2}} - 2\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {x.\sin xdx} \\= {\left( {\frac{\pi }{2}} \right)^2} - 2\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {x.\sin xdx} \,\,\,\,\left( 1 \right)

Ta đi tính tích phân \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {x.\sin xdx} \quad

Đặt: \left\{ \begin{array}{l} u = x \to du = dx\\ dv = \sin xdx \to v = - \cos x \end{array} \right.\quad
Vậy: \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {x.\sin xdx} = \left. { - x.\cos x} \right|_0^{\frac{\pi }{2}} + \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\cos xdx} \\= \left. { - x.\cos x} \right|_0^{\frac{\pi }{2}} + \left. {\sin } \right|_0^{\frac{\pi }{2}} = 1
Thế vào (1) ta được: {I_1} = \int\limits_0^1 {x.{e^x}dx} = \frac{{{\pi ^2} - 8}}{4}

c) Đặt:
\left\{ \begin{array}{l} u = \cos \left( {\ln x} \right) \to du = - \frac{1}{x}\sin \left( {\ln x} \right)dx\\ dv = dx \to v = x \end{array} \right.\quad

Vậy: {I_3} = \int\limits_1^e {\ln xdx} = \left. {x.\ln x} \right|_1^e - \int\limits_1^e {dx} = \left. {x.\ln x} \right|_1^e - \left. x \right|_0^e = 1

Ví dụ 2: Tính các tích phân sau
a) {I_1} = \int\limits_0^\pi {{e^x}.\sin xdx}
b) {I_2} = \int\limits_0^{\frac{\pi }{4}} {\frac{x}{{{{\cos }^2}x}}dx}
c) {I_3} = \int\limits_1^{{e^\pi }} {\cos \left( {\ln x} \right)dx}

Lời giải:

a) Đặt: \left\{ \begin{array}{l} u = {e^x} \to du = {e^x}dx\\ dv = \sin xdx \to v = - \cos x \end{array} \right.\quad
Vậy: {I_1} = \int\limits_0^\pi {{e^x}.\sin xdx} \\= \left. { - {e^x}.\cos x} \right|_0^\pi + \int\limits_0^\pi {{e^x}.\cos xdx \\= {e^\pi } + 1 + J\quad \left( 1 \right)}

Đặt: \left\{ \begin{array}{l} u = {e^x} \to du = {e^x}dx\\ dv = \cos xdx \to v = \sin x \end{array} \right.\quad
Vậy: J = \int\limits_0^\pi {{e^x}.\cos xdx} = \left. {{e^x}.\sin x} \right|_0^\pi - \int\limits_0^\pi {{e^x}.\sin xdx} = - I
Thế vào (1) ta được: 2{I_1} = {e^\pi } + 1 \to {I_1} = \frac{{{e^\pi } + 1}}{2}

b) Đặt: \left\{ \begin{array}{l}u = x \to du = dx\\dv = \frac{1}{{{{\cos }^2}x}}dx \to v = \tan x\end{array} \right.\quad
Vậy: {I_2} = \int\limits_0^{\frac{\pi }{4}} {\frac{x}{{{{\cos }^2}x}}dx} = \left. {x.\tan x} \right|_0^{\frac{\pi }{4}} - \int\limits_0^{\frac{\pi }{4}} {\tan xdx \\= } \frac{\pi }{4} + \left. {\ln \left( {\cos x} \right)} \right|_0^{\frac{\pi }{4}} = \frac{\pi }{4} + \ln \frac{{\sqrt 2 }}{2}

c) Đặt: \left\{ \begin{array}{l}u = \cos \left( {\ln x} \right) \to du = - \frac{1}{x}\sin \left( {\ln x} \right)dx\\dv = dx \to v = x\end{array} \right.\quad

Vậy: {I_3} = \int\limits_1^{{e^\pi }} {\cos \left( {\ln x} \right)dx} \\= \left. {x.\cos \left( {\ln x} \right)} \right|_1^{{e^\pi }} + \int\limits_1^{{e^\pi }} {\sin \left( {\ln x} \right)dx} = - \left( {{e^\pi } + 1} \right) + J

Đặt:
\left\{ \begin{array}{l} u = \sin \left( {\ln x} \right) \to du = \frac{1}{x}\cos \left( {\ln x} \right)dx\\ dv = dx \to v = x \end{array} \right.\quad

Vậy: {I_3} = \int\limits_1^{{e^\pi }} {\sin \left( {\ln x} \right)dx} = \left. {x.\sin \left( {\ln x} \right)} \right|_1^{{e^\pi }} - \int\limits_1^{{e^\pi }} {\cos \left( {\ln x} \right)dx} \\= 0 - {I_3}
Thế vào (1) ta được: 2{I_3} = - \left( {{e^\pi } + 1} \right)\quad \Rightarrow \quad {I_3} = - \frac{{{e^\pi } + 1}}{2}
Sotayhoctap chúc các bạn học tốt!

5/5 - (1 bình chọn)
Mình là Nguyễn Mỹ Lệ - là tác giả các bài viết trong chuyên mục sổ tay Toán học - Vật lý - Hóa học. Mong rằng các bài viết của mình được các bạn đón nhận nồng nhiệt.

Related Posts

Chuyên đề số chính phương

Chuyên đề số chính phương

Chuyên đề số chính phương: số chính phương là số gì, định nghĩa số chính phương, tính chất số chính phương, một số dạng bài tập về…

Lược đồ Hoocne (Sơ đồ Hoocne)

Lược đồ Hoocne (Sơ đồ Hoocne) trong cách chia đa thức

Bài viết lược đồ Hoocne (Sơ đồ Hoocne) trong cách chia đa thức bao gồm: Cách chia đa thức cho đa thức bằng lược đồ Hoocne, bài…

Các hàng đẳng thức

Nhị thức Newton, cách khai triển và một số dạng bài tập áp dụng

Bài viết nhị thức Newton bao gồm: nhị thức Newton cơ bản, khai triển nhị thức Newton, tìm hệ số trong khai triển nhị thức Newton, nhị…

Những hằng đẳng thức đáng nhớ

Những hằng đẳng thức đáng nhớ, hằng đẳng thức mở rộng và dạng toán áp dụng

Bài viết những hằng đẳng thức đáng nhớ bao gồm: 7 hằng đẳng thức đáng nhớ, các hằng đẳng thức mở rộng, các hằng đẳng thức tổng…

Hàm số liên tục và bài toán xét tính liên tục của hàm số

Bài viết hàm số liên tục bao gồm: định lý và định nghĩa về hàm số liên tục, xét tính liên tục của hàm số, bài tập…

Cách tìm tập xác định của hàm số mũ và hàm số logarit

Bài viết cách tìm tập xác định của hàm số mũ và hàm số logarit, đây là dạng toán cơ bản trong chương trình Giải tích 12….