Tích vô hướng của 2 vectơ (Định nghĩa – Tính chất – Biểu thức tọa độ và ví dụ)

Tích vô hướng của 2 vectơ: Góc giữa hai vectơ, Định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ, Tính chất của tích vô hướng, Biểu thức tọa độ của tích vô hướng…
Tích vô hướng của 2 vectơ

Góc giữa hai vectơ

Cho hai vectơ \vec a và \vec b được mô tả như hình sau:
Tích vô hướng của 2 vectơ

Số đo góc trên được gọi là số đo của góc giữa hai vectơ \vec a và \vec b.

Nếu số đo ấy bằng 90 độ, ta nói \vec a vuông góc với \vec b.

Định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ

Tích vô hướng của hai vectơ \vec a và \vec b là một số (đại lượng đại số), được kí hiệu là \vec a.\vec b và được xác định bởi công thức

\vec a.\vec b=|\vec a|.|\vec b|.cos\left ( \vec a,\vec b \right )

Bình phương vô hướng:

Với mỗi vectơ \vec a tùy ý, tích vô hướng \vec a.\vec a được kí hiệu là |\vec a|^2 được gọi là bình phương vô hướng

Ta có: \vec a^2=|\vec a|.|\vec a|.cos0^o=|\vec a|^2

Như vậy: Bình phương vô hướng của một vectơ bằng bình phương độ dài của vectơ đó

Tính chất của tích vô hướng

a) Định lí
Với ba vectơ \vec a,\vec b,\vec c tùy ý và một số thực k, ta có:

\vec a.\vec b=\vec b.\vec a (tính chất giao hoán)

\vec a.\vec b=0\Leftrightarrow \vec a\perp \vec b

(k\vec a).\vec b=\vec a.(k\vec b)=k.(\vec a.\vec b)

\vec a. (\vec b\pm \vec c)=\vec a.\vec b\pm \vec a.\vec c (tính chất phân phối tổng hiệu)

b) Phương tích của một điểm đối với một đường tròn

Tích vô hướng của 2 vectơ

Ta dễ dàng chứng minh được MT^2=MA.MB thông qua việc chứng minh tam giác đồng dạng

Mặc khác theo định lý Pytago vào tam giác OMT vuông tại T (vì MT là tiếp tuyến)

Ta có: MT^2=OM^2-OT^2

Theo ý trên: MA.MB=\vec{MA}.\vec{MB} (vì M, A, B thẳng hàng)

Vậy: \vec{MA}.\vec{MB}=OM^2-OT^2

Đây chính là phương tích của điểm M đối với đường tròn (O).

Biểu thức tọa độ của tích vô hướng

Cho hai vectơ \vec{a}(x;y);\vec{b}(x';y'). Khi đó:

\vec{a}.\vec{b}=xx'+yy'
|\vec{a}|=\sqrt{x^2+y^2}
cos(\vec{a};\vec{b})=\frac{xx'+yy'}{\sqrt{x^2+y^2}.\sqrt{x'^2+y'^2}},\vec{a}\neq \vec{0};\vec{b}\neq \vec{0}
\vec{a}\perp \vec{b}\Leftrightarrow xx'+yy'=0

Ví dụ cho tích vô hướng của 2 vectơ

Ví dụ 1:
Tính tích vô hướng của \vec{a}(2;3) và \vec{b}(1;1) biết chúng tạo với nhau một góc 30^o

Lời giải:
Áp dụng công thức tính tích vô hướng của hai vectơ, ta có: \vec{a}.\vec{b}=|\vec{a}|.|\vec{b}|.cos30

=\sqrt{2^2+3^2}.\sqrt{1^2+1^2}.\frac{\sqrt{3}}{2}=\frac{\sqrt{78}}{2}

Ví dụ 2:
Cho hình vuông ABCD cạnh a đường chéo BD. Tính các tích vô hướng sau: \vec{AD}.\vec{AB}\vec{AD}.\vec{BD} và \vec{AB}.\vec{CD}

Lời giải:

Tích vô hướng của 2 vectơ

Vì AD\perp AB nên \vec{AD}.\vec{AB}=0

\vec{AD}.\vec{BD}=|\vec{AD}|.|\vec{BD}|cosADB\\=a.a\sqrt{2}.cos45=a^2

\vec{AB}.\vec{CD}=|\vec{AB}|.|\vec{CD}|.cos0^o=a^2

Ví dụ 3:
Tính giá trị của biểu thức A=\frac{11tan\alpha-5cot\alpha}{34tan\alpha+2cot\alpha} biết sin\alpha=\frac{1}{4}

Lời giải:
Ta có: A=\frac{11tan\alpha-5cot\alpha}{34tan\alpha+2cot\alpha}=\frac{11\frac{sin\alpha}{cos\alpha}-5\frac{cos\alpha}{sin\alpha}}{34\frac{sin\alpha}{cos\alpha}+2\frac{cos\alpha}{sin\alpha}}=\frac{11sin^2\alpha-5cos^2\alpha}{34sin^2\alpha+2cos^2\alpha}

=\frac{16sin^2\alpha-5}{36sin^2\alpha+2}

=\frac{16.(0,25)^2-5}{32.(0,25)^2+2}=-1

Ví dụ 4:
Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x:

B=2(sin^6x+cos^6x)-3(sin^4x+cos^4x)

Lời giải:
Ta có:

B=2(sin^6x+cos^6x)-3(sin^4x+cos^4x)

=2(sin^2x+cos^2x)(sin^4x-sin^2xcos^2x+cos^4x)\\-3(sin^4x+2sin^2xcos^2x+cos^4x-2sin^2xcos^2x)

=2(sin^4x+2sin^2xcos^2x+cos^4x-3sin^2xcos^2x)\\-3(1-2sin^2xcos^2x)

=2(1-3sin^2xcos^2x)-3(1-2sin^2xcos^2x)

=-1

Vậy biểu thức trên không phụ thuộc vào giá trị của góc x
Sotayhoctap chúc các bạn học tốt!

5/5 - (1 bình chọn)
Mình là Nguyễn Mỹ Lệ - là tác giả các bài viết trong chuyên mục sổ tay Toán học - Vật lý - Hóa học. Mong rằng các bài viết của mình được các bạn đón nhận nồng nhiệt.

Related Posts

Chuyên đề số chính phương

Chuyên đề số chính phương

Chuyên đề số chính phương: số chính phương là số gì, định nghĩa số chính phương, tính chất số chính phương, một số dạng bài tập về…

Lược đồ Hoocne (Sơ đồ Hoocne)

Lược đồ Hoocne (Sơ đồ Hoocne) trong cách chia đa thức

Bài viết lược đồ Hoocne (Sơ đồ Hoocne) trong cách chia đa thức bao gồm: Cách chia đa thức cho đa thức bằng lược đồ Hoocne, bài…

Các hàng đẳng thức

Nhị thức Newton, cách khai triển và một số dạng bài tập áp dụng

Bài viết nhị thức Newton bao gồm: nhị thức Newton cơ bản, khai triển nhị thức Newton, tìm hệ số trong khai triển nhị thức Newton, nhị…

Những hằng đẳng thức đáng nhớ

Những hằng đẳng thức đáng nhớ, hằng đẳng thức mở rộng và dạng toán áp dụng

Bài viết những hằng đẳng thức đáng nhớ bao gồm: 7 hằng đẳng thức đáng nhớ, các hằng đẳng thức mở rộng, các hằng đẳng thức tổng…

Hàm số liên tục và bài toán xét tính liên tục của hàm số

Bài viết hàm số liên tục bao gồm: định lý và định nghĩa về hàm số liên tục, xét tính liên tục của hàm số, bài tập…

Cách tìm tập xác định của hàm số mũ và hàm số logarit

Bài viết cách tìm tập xác định của hàm số mũ và hàm số logarit, đây là dạng toán cơ bản trong chương trình Giải tích 12….