Tổng hợp các quy tắc tính đạo hàm đầy đủ và ví dụ

Bài viết các quy tắc tính đạo hàm sẽ giới thiệu đến các em công thức tính đạo hàm của các hàm số thường gặp và hàm hợp của chúng, các quy tắc tính đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương. Bên cạnh đó là những ví dụ minh họa có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp các em hình thành và rèn luyện kĩ năng tính đạo hàm.
Các quy tắc tính đạo hàm

Quy tắc tính đạo hàm

Đạo hàm của một số hàm số thường gặp

Định lý 1: Hàm số y = {x^n}(n \in \mathbb{N},n > 1) có đạo hàm với mọi x \in\mathbb{R} và: {\left( {{x^n}} \right)'} = n{x^{n - 1}}.

Nhận xét:

(c)’=0 (với c là hằng số).
(x)’=1.
Định lý 2: Hàm số y= \sqrt x có đạo hàm với mọi x dương và: \left( {\sqrt x } \right)' = \frac{1}{{2\sqrt x }}.

Đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương

Định lý 3: Giả sử u = u\left( x \right) và v = v\left( x \right) là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Ta có:

{\left( {u + v} \right)'} = {u'} + {v'}
{\left( {u - v} \right)'} = {u'} - {v'}
{\left( {u.v} \right)'} = {u'}.v + u.{v'}
\left ( \frac{u}{v} \right )'=\frac{u'v-uv'}{v^2},(v(x) \ne 0)
Mở rộng:

({u_1} + {u_2} + ... + {u_n})' = {u_1}' + {u_2}' + ... + {u_n}'.
Hệ quả 1: Nếu k là một hằng số thì: (ku)'=ku'.

Hệ quả 2{\left( {\frac{1}{v}} \right)'} = - \frac{{ - v'}}{{{v^2}}} , (v(x)\ne 0)

(u.v.{\rm{w}})' = u'.v.{\rm{w}} + u.v'.{\rm{w}} + u.v.{\rm{w}}'

Đạo hàm với hàm hợp

Định lý: Cho hàm số y=f(u) với u=u(x) thì ta có: y'_u=y'_u.u'_x.

Hệ quả:

({u^n}) = n.{u^{n - 1}}.u',n \in \mathbb{N}^*.
\left( {\sqrt u } \right)' = \frac{{u'}}{{2\sqrt u }}.

Download bảng công thức đạo hàm đầy đủ pdf

Các bạn có thể tải bảng công thức đạo hàm đầy đủ pdf dưới đây để in ra tiện cho việc tra cứu và học tập.

Ví dụ cho các quy tắc tính đạo hàm

Ví dụ 1:
a) Cho hàm số f(x)=x6. Tính f'(x) và f'(1).

b) Tính đạo hàm của hàm số y=\sqrt x tại x=9.

Hướng dẫn giải:
a) Ta có: f'(x) = 6{x^5},\forall x \in \mathbb{R}

Vậy: f'(1) = 6.

b) Ta có: f'(x) = \frac{1}{{2\sqrt x }}

Tại x=9 ta có: f'(9) = \frac{1}{{2\sqrt 9 }} = \frac{1}{6}.

Ví dụ 2:
Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y = \frac{1}{3}{x^3} - 2{x^2} + 3x.

b) y=(x^2+1)(3-2x^2).

c) y=(x^2+3)^5.

Hướng dẫn giải:
a) y' = \left( {\frac{1}{3}{x^3} - 2{x^2} + 3x} \right)' = {x^2} - 4x + 3.

b) y' = \left[ {({x^2} + 1)(3 - 2{x^2})} \right]' = ({x^2} + 1)'(3 - 2{x^2}) + ({x^2} + 1)(3 - 2{x^2})'

= 2x(3 - 2{x^2}) - 4x({x^2} + 1) = - 8{x^3} + 2x.

c) y' = \left[ {{{({x^2} + 3)}^5}} \right]' = 5{({x^2} + 3)^4}({x^2} + 3)' = 10x{({x^2} + 3)^4}.

Ví dụ 3:
Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y = \frac{1}{4}x + \frac{1}{x}.

b) y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}.

c) y = \frac{{ - {x^2} + 2x + 3}}{{{x^3} - 2}}.

Hướng dẫn giải:
a) y' = \left( {\frac{1}{4}x + \frac{1}{x}} \right)' = \left( {\frac{1}{4}x} \right)' + \left( {\frac{1}{x}} \right)' = \frac{1}{4} - \frac{1}{{{x^2}}} = \frac{{{x^2} - 4}}{{4{x^2}}}.

b) y' = \left( {\frac{{2x + 1}}{{x + 1}}} \right)' = \frac{{(2x + 1)'(x + 1) - (2x + 1)(x + 1)'}}{{{{(x + 1)}^2}}} = \frac{1}{{{{(x + 1)}^2}}}.

c) y' = \left( {\frac{{ - {x^2} + 2x + 3}}{{{x^3} - 2}}} \right)' = \frac{{( - {x^2} + 2x + 3)'({x^3} - 2) - ( - {x^2} + 2x + 3)({x^3} - 2)'}}{{{{({x^3} - 2)}^2}}}

= \frac{{\left( { - 2x + 2} \right)({x^3} - 2) - 3{x^2}( - {x^2} + 2x + 3)}}{{{{({x^3} - 2)}^2}}} = \frac{{{x^4} - 4{x^3} - 9{x^2} + 4x - 4}}{{{{({x^3} - 2)}^2}}}.

Ví dụ 4:
Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y = \frac{2}{x} + 5\sqrt x .

b) y = (x - 2)\sqrt {{x^2} + 1}

c) y = \frac{x}{{\sqrt {{a^2} - {x^2}} }} với a là hằng số.

Hướng dẫn giải:
a) y' = \left( {\frac{2}{x} + 5\sqrt x } \right)' = \left( {\frac{2}{x}} \right)' + \left( {5\sqrt x } \right)' = - \frac{2}{{{x^2}}} + \frac{5}{{2\sqrt x }} = \frac{{5x\sqrt x - 4}}{{2{x^2}}}.

b) y = \left[ {(x - 2)\sqrt {{x^2} + 1} } \right]' = (x - 2)'\sqrt {{x^2} + 1} + (x - 2)\left( {\sqrt {{x^2} + 1} } \right)'

= \sqrt {{x^2} + 1} + \left( {x - 2} \right)\frac{{\left( {{x^2} + 1} \right)'}}{{2\sqrt {{x^2} + 1} }} = \sqrt {{x^2} + 1} + \frac{{x(x - 2)}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }} = \frac{{2{x^2} - 2x + 1}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}.

c) y' = \left( {\frac{x}{{\sqrt {{a^2} - {x^2}} }}} \right)' = \frac{{\left( x \right)'\sqrt {{a^2} - {x^2}} - x\left( {\sqrt {{a^2} - {x^2}} } \right)'}}{{{{\left( {\sqrt {{a^2} - {x^2}} } \right)}^2}}}

= \frac{{\sqrt {{a^2} - {x^2}} - x.\frac{{\left( {{a^2} - {x^2}} \right)'}}{{2\sqrt {{a^2} - {x^2}} }}}}{{{{\left( {\sqrt {{a^2} - {x^2}} } \right)}^2}}} = \frac{{\sqrt {{a^2} - {x^2}} + \frac{{{x^2}}}{{\sqrt {{a^2} - {x^2}} }}}}{{{{\left( {\sqrt {{a^2} - {x^2}} } \right)}^2}}}

= \frac{{{a^2}}}{{\left( {{a^2} - {x^2}} \right)\sqrt {{a^2} - {x^2}} }}.

4.5/5 - (2 bình chọn)
Mình là Nguyễn Mỹ Lệ - là tác giả các bài viết trong chuyên mục sổ tay Toán học - Vật lý - Hóa học. Mong rằng các bài viết của mình được các bạn đón nhận nồng nhiệt.

Related Posts

Lược đồ Hoocne (Sơ đồ Hoocne)

Lược đồ Hoocne (Sơ đồ Hoocne) trong cách chia đa thức

Bài viết lược đồ Hoocne (Sơ đồ Hoocne) trong cách chia đa thức bao gồm: Cách chia đa thức cho đa thức bằng lược đồ Hoocne, bài…

Chu vi hình chữ nhật cơ sở của elip

Chu vi hình chữ nhật cơ sở của elip

Chu vi hình chữ nhật cơ sở của elip và công thức tính chu vi hình chữ nhật cơ sở của elip. Vẽ qua A1&A2 hai đường…

Ước số là gì - Bội số là gì?

Ước số là gì – Bội số là gì?

Ước số là gì- Bội số là gì? Bài tập về ước chung lớn nhất và bội chung nhỏ nhất đưa ra một số phương pháp giải…

Công thức tính thể tích hình trụ

Công thức tính thể tích hình trụ – Ví dụ cách tính thể tích hình trụ

Thể tích hình trụ là gì? Công thức tính thể tích hình trụ, cách tính thể tích hình trụ… Công thức tính thể tích hình trụ Thể…

Thể tích hình chóp cụt

Thể tích hình chóp cụt – Công thức và ví dụ

Thể tích hình chóp cụt là gì? Công thức tính thể tích hình chóp cụt, cách tính thể tích hình chóp cụt… Công thức tính thể tích…

Những hằng đẳng thức đáng nhớ

Những hằng đẳng thức đáng nhớ, hằng đẳng thức mở rộng và dạng toán áp dụng

Bài viết những hằng đẳng thức đáng nhớ bao gồm: 7 hằng đẳng thức đáng nhớ, các hằng đẳng thức mở rộng, các hằng đẳng thức tổng…